Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: bát
Âm Pinyin: ㄅㄚ
Tổng nét: 2
Bộ: bát 八 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: ノ丶
Thương Hiệt: HO (竹人)
Unicode: U+516B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

tám, 8

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số tám. ◎Như: “bát quái” tám quẻ (trong kinh Dịch ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tám, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tám, thứ tám, (số) 8: Tháng Tám; Số 8.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt, riêng rẻ ( như hình chữ viết hai bên riêng biệt nhau ) — Số tám ( 8 ).