Nhập Tên cần tra
前
Âm Hán Việt: tiền, tiễn
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: đao 刀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿱䒑月⺉
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: TBLN (廿月中弓)
Unicode: U+524D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: đao 刀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿱䒑月⺉
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: TBLN (廿月中弓)
Unicode: U+524D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
trước
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trước (phía). ◎Như: “tiền môn” 前门 cổng trước. ◇Lí Bạch 李白: “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 静夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” 前编 quyển trước, “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” 前贤 người hiền trước, “tiền bối” 前辈 lớp người đi trước. ◇Sử Kí 史记: “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” 太史公曰引贾谊过秦论云: 前事之不忘, 后事之师也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本纪) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” 前程 bước đường tương lai, “tiền đồ” 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” 奋往直前 gắng gỏi bước lên trước.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” 前编 quyển trước, “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” 前贤 người hiền trước, “tiền bối” 前辈 lớp người đi trước. ◇Sử Kí 史记: “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” 太史公曰引贾谊过秦论云: 前事之不忘, 后事之师也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本纪) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” 前程 bước đường tương lai, “tiền đồ” 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” 奋往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, như đình tiền 庭前 trước sân.
② Cái trước, như tiền biên 前编 quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền 前贤 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前辈.
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
② Cái trước, như tiền biên 前编 quyển trước.
③ Sớm trước, như tiền hiền 前贤 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前辈.
④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước: 前赴后继 Người trước tiến lên, người sau nối bước;
② Xưa, trước: 从前 Trước kia, ngày xưa;
③... kia: 前天 Hôm kia;
④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
② Xưa, trước: 从前 Trước kia, ngày xưa;
③... kia: 前天 Hôm kia;
④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía trước. Td: Tiền hô hậu ủng — Lúc trước. Thành ngữ: Tiền chủ hậu khách — Tiến tới trước.
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.