Nhập Tên cần tra
在
Âm Hán Việt: tại
Âm Pinyin: zài ㄗㄞˋ
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一ノ丨一丨一
Thương Hiệt: KLG (大中土)
Unicode: U+5728
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zài ㄗㄞˋ
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一ノ丨一丨一
Thương Hiệt: KLG (大中土)
Unicode: U+5728
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
ở, tại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Còn, còn sống. ◎Như: “tinh thần vĩnh tại” 精神永在 tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ 论语: “Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành” 父在, 观其志; 父没, 观其行 (Học nhi 学而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易经: “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” 是故居上位而不骄, 在下位而不忧 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 谋事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 礼记: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在视寒暖之节; 食下, 问所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
5. (Phó) Đang. ◎Như: “ngã tại thính âm nhạc” 我在听音乐 tôi đang nghe nhạc.
6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” 他喜欢在晚上看书 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: “nhân sanh tại thế” 人生在世 người ta trên đời, “tha bất tại gia” 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” 在心理学方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 辽史: “Vô tại bất vệ” 无在不卫 (Doanh vệ chí thượng 营卫志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
8. (Danh) Họ “Tại”.
2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易经: “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” 是故居上位而不骄, 在下位而不忧 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 谋事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 礼记: “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在视寒暖之节; 食下, 问所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
5. (Phó) Đang. ◎Như: “ngã tại thính âm nhạc” 我在听音乐 tôi đang nghe nhạc.
6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” 他喜欢在晚上看书 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: “nhân sanh tại thế” 人生在世 người ta trên đời, “tha bất tại gia” 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” 在心理学方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 辽史: “Vô tại bất vệ” 无在不卫 (Doanh vệ chí thượng 营卫志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
8. (Danh) Họ “Tại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở, như tại hạ vị nhi bất ưu 在下位而不忧 ở ngôi dưới mà chẳng lo.
② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不远游 cha mẹ còn sống không chơi xa.
③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止于至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.
② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不远游 cha mẹ còn sống không chơi xa.
③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止于至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Còn, sống: 我的祖父不在了 Ông nội tôi đã mất rồi; 永在 Sống mãi; 父母在不远游 Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa;
② Ở, có: 书放在桌子上 Sách để ở trên bàn; 你爸爸在家吗? Ba cháu có (ở) nhà không?; 在下位 Ở địa vị dưới;
③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: 学习进步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; 在止于至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học);
④ Đang: 这几天大家在准备总结工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; 他在干什么呢? Anh ấy đang làm gì đấy?;
⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: 这事情发生在去年 Việc này xảy ra hồi năm ngoái; 我住在三楼,食堂设在底层 Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; 在礼堂开会 Họp ở hội trường.
② Ở, có: 书放在桌子上 Sách để ở trên bàn; 你爸爸在家吗? Ba cháu có (ở) nhà không?; 在下位 Ở địa vị dưới;
③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: 学习进步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; 在止于至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học);
④ Đang: 这几天大家在准备总结工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; 他在干什么呢? Anh ấy đang làm gì đấy?;
⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: 这事情发生在去年 Việc này xảy ra hồi năm ngoái; 我住在三楼,食堂设在底层 Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; 在礼堂开会 Họp ở hội trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Còn, Chưa mất — Ở nơi nào. Ca dao có câu » Thứ nhất là tu tại gia, thứ nhì tu chợ thứ ba tu chùa « — Do ở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai «.