Nhập Tên cần tra
学
Âm Hán Việt: học
Âm Pinyin: xué ㄒㄩㄝˊ
Tổng nét: 8
Bộ: tử 子 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺍冖子
Nét bút: 丶丶ノ丶フフ丨一
Thương Hiệt: FBND (火月弓木)
Unicode: U+5B66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: xué ㄒㄩㄝˊ
Tổng nét: 8
Bộ: tử 子 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺍冖子
Nét bút: 丶丶ノ丶フフ丨一
Thương Hiệt: FBND (火月弓木)
Unicode: U+5B66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
học hành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 学.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Học, học tập: 学文化 Học văn hoá; 幼不学,老何爲? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 学鸡叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博学多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 医学 Y học;
⑤ Trường học: 上学 Đi học, vào trường.
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 学鸡叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博学多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 医学 Y học;
⑤ Trường học: 上学 Đi học, vào trường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 学