Nhập Tên cần tra
布
Âm Hán Việt: bố
Âm Pinyin: bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 5
Bộ: cân 巾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂇巾
Nét bút: 一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: KLB (大中月)
Unicode: U+5E03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 5
Bộ: cân 巾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂇巾
Nét bút: 一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: KLB (大中月)
Unicode: U+5E03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. vải vóc
2. bày ra
2. bày ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: “miên bố” 棉布 vải bông, “sa bố” 纱布 vải lụa, “bố bạch” 布帛 vải vóc.
2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: “hóa bố” 货布, “toàn bố” 全布 đều là thứ tiền ngày xưa.
3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan “bố chánh” 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
4. (Danh) Họ “Bố”.
5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: “bố trí” 布置 đặt để, sắp xếp, “bố cục” 布局 sắp xếp cho có mạch lạc.
6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: “bố cáo” 布告 nói rõ cho mọi người biết, “tuyên bố” 宣布 bày tỏ cho mọi người biết.
7. (Động) Kể, trần thuật.
8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: “bố thí” 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” 菩萨, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” 伏睹魏王, 自登位以来, 德布四方, 仁及万物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: “hóa bố” 货布, “toàn bố” 全布 đều là thứ tiền ngày xưa.
3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan “bố chánh” 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
4. (Danh) Họ “Bố”.
5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: “bố trí” 布置 đặt để, sắp xếp, “bố cục” 布局 sắp xếp cho có mạch lạc.
6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: “bố cáo” 布告 nói rõ cho mọi người biết, “tuyên bố” 宣布 bày tỏ cho mọi người biết.
7. (Động) Kể, trần thuật.
8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: “bố thí” 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” 菩萨, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” 伏睹魏王, 自登位以来, 德布四方, 仁及万物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
② Tiền tệ, như hoá bố 货布, toàn bố 泉布 đều là thứ tiền ngày xưa.
③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
④ Cho, như bố thí 布施 cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
② Tiền tệ, như hoá bố 货布, toàn bố 泉布 đều là thứ tiền ngày xưa.
③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
④ Cho, như bố thí 布施 cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vải: 棉布 Vải (dệt bằng bông); 麻布 Vải gai; 漆布 Vải sơn, vải nhựa;
② Bố, bá, nói ra: 宣布 Tuyên bố; 开诚布公 Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người;
③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: 星罗棋布 Trải như sao giăng như cờ, chi chít;
④ Tiền tệ thời xưa;
⑤ [Bù] (Họ) Bố.
② Bố, bá, nói ra: 宣布 Tuyên bố; 开诚布公 Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người;
③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: 星罗棋布 Trải như sao giăng như cờ, chi chít;
④ Tiền tệ thời xưa;
⑤ [Bù] (Họ) Bố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vải — Tiền bạc — Bày ra. Sắp ra — Nói rõ ra.