Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: ,
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nghiễm 广 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一フノフ
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+5E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện : “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” , (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở, như tí hộ che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, che chở, che đỡ: Che chở, che đậy, bao che; Giúp nước phò dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.