Nhập Tên cần tra
律
Âm Hán Việt: luật
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳聿
Nét bút: ノノ丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: HOLQ (竹人中手)
Unicode: U+5F8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳聿
Nét bút: ノノ丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: HOLQ (竹人中手)
Unicode: U+5F8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
quy tắc, luật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, pháp lệnh. ◎Như: “pháp luật” 法律.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 阳, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律吕. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒应转 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 邹衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韵律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律诗 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚严, 其待人则宽 (Dương Vân Dực truyện 杨云翼传) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 礼记: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天时, 下袭水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 诗经: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飘风弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 阳, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律吕. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒应转 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 邹衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韵律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律诗 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚严, 其待人则宽 (Dương Vân Dực truyện 杨云翼传) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 礼记: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天时, 下袭水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 诗经: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飘风弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
② Luật phép, như quân luật 军律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某条 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 诗律.
② Luật phép, như quân luật 军律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某条 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 诗律.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luật (pháp), quy luật: 法律 Pháp luật; 定律 Định luật; 纪律 Kỉ luật;
② Luật (thơ). 【律诗】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚严 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
② Luật (thơ). 【律诗】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚严 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc đặc ra để mọi người phải theo.