Nhập Tên cần tra
恨
Âm Hán Việt: hận
Âm Pinyin: hèn ㄏㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖艮
Nét bút: 丶丶丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: PAV (心日女)
Unicode: U+6068
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: hèn ㄏㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖艮
Nét bút: 丶丶丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: PAV (心日女)
Unicode: U+6068
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
giận, ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự oán giận. ◎Như: “di hận” 遗恨 để sự giận lại, “ẩm hận” 饮恨 nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” 英雄遗恨几千年 (Quan hải 关海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但见泪痕溼, 不知心恨谁 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但见泪痕溼, 不知心恨谁 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遗恨 để sự giận lại, ẩm hận 饮恨 nuốt hận, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: 饮恨终身 Ôm hận suốt đời; 遗恨 Để lại mối hận về sau.
② Hận, ân hận, mối hận: 饮恨终身 Ôm hận suốt đời; 遗恨 Để lại mối hận về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận — Giận ghét.