Nhập Tên cần tra
救
Âm Hán Việt: cứu
Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰求攵
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IEOK (戈水人大)
Unicode: U+6551
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰求攵
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IEOK (戈水人大)
Unicode: U+6551
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
cứu giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ 论语: “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?” 季氏旅于泰山. 子谓冉有曰: 女弗能救与? (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 愿君怜而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 愿君怜而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu: 一定把他救出来 Nhất định phải cứu lấy anh ấy;
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.