Nhập Tên cần tra
早
Âm Hán Việt: tảo
Âm Pinyin: zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 6
Bộ: nhật 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日十
Nét bút: 丨フ一一一丨
Thương Hiệt: AJ (日十)
Unicode: U+65E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 6
Bộ: nhật 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日十
Nét bút: 丨フ一一一丨
Thương Hiệt: AJ (日十)
Unicode: U+65E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. buổi sáng
2. sớm
2. sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sáng. ◎Như: “đại thanh tảo” 大清早 sáng tinh mơ, “tòng tảo đáo vãn” 从早到晚 từ sáng tới tối.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色还早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” 早为之备 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 于是湘云早执起壶来, 黛玉递了一个大杯, 满斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色却早晚了 trời đã tối từ lâu.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” 天色还早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” 早期 thời kì đầu, “tảo đạo” 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” 早为之备 phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 于是湘云早执起壶来, 黛玉递了一个大杯, 满斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” 天色却早晚了 trời đã tối từ lâu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buổi sáng: 清早 Sáng sớm;
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早从夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 将军复慾何待而不早决之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚总有一天我们会见面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准备好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 这种式样早已过时 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早儿】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 决定办,就早早儿办 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要来,明天早早儿来 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就预备好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老师早 Chào thầy ạ.
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早从夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 将军复慾何待而不早决之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚总有一天我们会见面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准备好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 这种式样早已过时 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早儿】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 决定办,就早早儿办 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要来,明天早早儿来 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就预备好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老师早 Chào thầy ạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm — Sớm ( trước giờ ).