Nhập Tên cần tra
朱
Âm Hán Việt: chu, châu
Âm Pinyin: shú ㄕㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿰丿未
Nét bút: ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HJD (竹十木)
Unicode: U+6731
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: shú ㄕㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿰丿未
Nét bút: ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HJD (竹十木)
Unicode: U+6731
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱). ◇Luận Ngữ 论语: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 恶紫之夺朱也. 恶郑声之乱雅乐也. 恶利口之覆邦家者 (Dương Hóa 阳货) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” 朱颜 mặt đẹp, “chu môn” 朱门 nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱门绣户, 妾素无葭莩亲, 虑致讥嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” 朱颜 mặt đẹp, “chu môn” 朱门 nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị 聊斋志异: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱门绣户, 妾素无葭莩亲, 虑致讥嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ chói, đỏ đậm.