Nhập Tên cần tra
机
Âm Hán Việt: cơ, ki, ky, kì, kỷ
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木几
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ
Thương Hiệt: DHN (木竹弓)
Unicode: U+673A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木几
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ
Thương Hiệt: DHN (木竹弓)
Unicode: U+673A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. công việc
2. máy móc
2. máy móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng khác của chữ 机.
2. (Danh) Một dạng khác của chữ 几. ◇Trang Tử 庄子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” 南郭子綦隐机而坐 (Tề vật luận 齐物论) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” 榆.
2. (Danh) Một dạng khác của chữ 几. ◇Trang Tử 庄子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” 南郭子綦隐机而坐 (Tề vật luận 齐物论) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” 榆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máy: 缝纫机 Máy khâu; 打字机 Máy đánh chữ;
② Máy bay: 运输机 Máy bay vận tải; 客机 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生机 Có cách sống; 转机 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良机 Dịp tốt; 乘机 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 机灵 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 机变 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
② Máy bay: 运输机 Máy bay vận tải; 客机 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生机 Có cách sống; 转机 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良机 Dịp tốt; 乘机 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 机灵 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 机变 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 机
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cơ 机 — Các âm khác là Ki, Kì.
Từ điển phổ thông
1. công việc
2. máy móc
2. máy móc
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máy: 缝纫机 Máy khâu; 打字机 Máy đánh chữ;
② Máy bay: 运输机 Máy bay vận tải; 客机 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生机 Có cách sống; 转机 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良机 Dịp tốt; 乘机 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 机灵 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 机变 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
② Máy bay: 运输机 Máy bay vận tải; 客机 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生机 Có cách sống; 转机 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良机 Dịp tốt; 乘机 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 机灵 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 机变 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 机
Tên một loài cây giống như cây Du — Các âm khác là Cơ, Kỉ.