Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: hân
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: khiếm 欠 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: HLNO (竹中弓人)
Unicode: U+6B23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Từ điển phổ thông

sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh : “Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu” , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư : “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” , (Nguyên đế kỉ ).
3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư : “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” , (Quách Phác truyện ).
4. (Danh) Họ “Hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng, hớn hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hân hoan, vui mừng, hớn hở: Vui vẻ, mừng rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng. Mừng rỡ.