Nhập Tên cần tra
死
Âm Hán Việt: tử
Âm Pinyin: sǐ ㄙˇ
Tổng nét: 6
Bộ: ngạt 歹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸歹匕
Nét bút: 一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: MNP (一弓心)
Unicode: U+6B7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: sǐ ㄙˇ
Tổng nét: 6
Bộ: ngạt 歹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸歹匕
Nét bút: 一ノフ丶ノフ
Thương Hiệt: MNP (一弓心)
Unicode: U+6B7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết. ◎Như: “báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh” 豹死留皮, 人死留名 beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇Trang Tử 庄子: “Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi” 夫哀莫大于心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎Như: “tử nạn” 死难 vì cứu nước mà chết, “tử tiết” 死节 chết vì tiết tháo. ◇Sử Kí 史记: “Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ” 食人之食者死人之事, 吾岂可以乡利倍义乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮阴侯列传) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎Như: “tử cẩu” 死狗 chó chết.
5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎Như: “tử kì” 死棋 nước cờ bí, “tử tỉnh” 死井 giếng không dùng nữa.
6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎Như: “tử bản” 死板 khô cứng, “tử não cân” 死脑筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎Như: “tử hạng” 死巷 ngõ cụt, “tử thủy” 死水 nước tù đọng, “tử kết” 死结 nút thắt chết.
8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎Như: “tử quy củ” 死规矩 quy tắc cứng nhắc.
9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎Như: “tử quỷ” 死鬼 đồ chết tiệt, “tử lão đầu” 死老头 lão già mắc dịch.
10. (Phó) Đến cùng. ◎Như: “tử thủ” 死守 kiên quyết giữ đến cùng, “tử chiến” 死战 chiến đấu đến cùng.
11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎Như: “tử bất thừa nhận” 死不承认 khăng khăng không nhận.
12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎Như: “phạ tử liễu” 怕死了 sợ muốn chết, “nhiệt tử liễu” 热死了nóng vô cùng.
13. (Phó) Trơ trơ. ◎Như: “tha thụy đắc chân tử” 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇Trang Tử 庄子: “Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi” 夫哀莫大于心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.
3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎Như: “tử nạn” 死难 vì cứu nước mà chết, “tử tiết” 死节 chết vì tiết tháo. ◇Sử Kí 史记: “Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ” 食人之食者死人之事, 吾岂可以乡利倍义乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮阴侯列传) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?
4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎Như: “tử cẩu” 死狗 chó chết.
5. (Tính) Không còn hiệu lực, không hoạt động nữa. ◎Như: “tử kì” 死棋 nước cờ bí, “tử tỉnh” 死井 giếng không dùng nữa.
6. (Tính) Đờ đẫn, không linh động. ◎Như: “tử bản” 死板 khô cứng, “tử não cân” 死脑筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.
7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎Như: “tử hạng” 死巷 ngõ cụt, “tử thủy” 死水 nước tù đọng, “tử kết” 死结 nút thắt chết.
8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎Như: “tử quy củ” 死规矩 quy tắc cứng nhắc.
9. (Tính) Dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎Như: “tử quỷ” 死鬼 đồ chết tiệt, “tử lão đầu” 死老头 lão già mắc dịch.
10. (Phó) Đến cùng. ◎Như: “tử thủ” 死守 kiên quyết giữ đến cùng, “tử chiến” 死战 chiến đấu đến cùng.
11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎Như: “tử bất thừa nhận” 死不承认 khăng khăng không nhận.
12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎Như: “phạ tử liễu” 怕死了 sợ muốn chết, “nhiệt tử liễu” 热死了nóng vô cùng.
13. (Phó) Trơ trơ. ◎Như: “tha thụy đắc chân tử” 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết.
② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰复然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.
③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰复然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc;
② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死战 Chiến đấu đến cùng;
③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 语言活的东西,你不要抠字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa;
④ Tột bậc, rất: 乐死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;
⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;
⑥ Khăng khăng, một mực: 死不认罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;
⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是个死规矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;
⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死战 Chiến đấu đến cùng;
③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 语言活的东西,你不要抠字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa;
④ Tột bậc, rất: 乐死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;
⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;
⑥ Khăng khăng, một mực: 死不认罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;
⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是个死规矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;
⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.