Nhập Tên cần tra
渊
Âm Hán Việt: uyên
Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
Thương Hiệt: ELFL (水中火中)
Unicode: U+6E0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
Thương Hiệt: ELFL (水中火中)
Unicode: U+6E0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
vực sâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 渊.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 渊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vực sâu, chỗ nước sâu: 天渊之别 Khác nhau một trời một vực; 渊深而鱼生之 Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: 渊泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.
② Sâu: 渊泉 Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 渊
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Uyên 渊.