Nhập Tên cần tra
百
Âm Hán Việt: bá, bách, mạch
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ, bó ㄅㄛˊ, mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bạch 白 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱一白
Nét bút: 一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MA (一日)
Unicode: U+767E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ, bó ㄅㄛˊ, mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bạch 白 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱一白
Nét bút: 一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MA (一日)
Unicode: U+767E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 庄子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客闻之, 请 买其方百金事 (Tiêu dao du 逍遥游) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百货商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁难 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁难 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.
Từ điển phổ thông
1. trăm, 100
2. rất nhiều
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 庄子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客闻之, 请 买其方百金事 (Tiêu dao du 逍遥游) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百货商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁难 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁难 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 庄子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客闻之, 请 买其方百金事 (Tiêu dao du 逍遥游) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左传: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距跃三百, 曲踊三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距跃三百 gắng nhảy ba bận.
Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.