Nhập Tên cần tra
眼
Âm Hán Việt: nhãn, nhẫn
Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ, yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目艮
Nét bút: 丨フ一一一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: BUAV (月山日女)
Unicode: U+773C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ, yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mục 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目艮
Nét bút: 丨フ一一一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: BUAV (月山日女)
Unicode: U+773C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
cái mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲尽花经眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 虽然没有苍蝇蚊子, 谁知有一种小虫子, 从这纱眼里鑽进来, 人也看不见, 只睡著了, 咬一口, 就像蚂蚁叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 虽然没有苍蝇蚊子, 谁知有一种小虫子, 从这纱眼里鑽进来, 人也看不见, 只睡著了, 咬一口, 就像蚂蚁叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mắt: 左眼 Mắt trái; 睁眼 Mở mắt; 双眼皮儿 Mắt hai mí; 斗眼 Mắt lé;
② Lỗ nhỏ, trôn: 针眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
② Lỗ nhỏ, trôn: 针眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.