Nhập Tên cần tra
纲
Âm Hán Việt: cương
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰纟罓
Nét bút: フフ一丨フノ丶
Thương Hiệt: VMBK (女一月大)
Unicode: U+7EB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰纟罓
Nét bút: フフ一丨フノ丶
Thương Hiệt: VMBK (女一月大)
Unicode: U+7EB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Từ điển phổ thông
dây cáp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 纲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提纲挈领 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 总纲 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳动物纲 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶纲 Bọn buôn trà.
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提纲挈领 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 总纲 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳动物纲 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶纲 Bọn buôn trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 纲