Nhập Tên cần tra
自
Âm Hán Việt: tự
Âm Pinyin: zì ㄗˋ
Tổng nét: 6
Bộ: tự 自 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: HBU (竹月山)
Unicode: U+81EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: zì ㄗˋ
Tổng nét: 6
Bộ: tự 自 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: HBU (竹月山)
Unicode: U+81EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. tự mình, riêng tư
2. tự nhiên, tất nhiên
3. từ, do (liên từ)
2. tự nhiên, tất nhiên
3. từ, do (liên từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ khởi đầu. ◎Như: “kì lai hữu tự” 其来有自 sự vật hình thành hoặc sinh ra đều có nguồn gốc.
2. (Danh) Họ “Tự”.
3. (Đại) Mình, của mình. ◎Như: “tự cấp tự túc” 自给自足 tạo cho mình những cái cần dùng, lo đủ lấy mình, “tự dĩ vi thị” 自以为是 cho mình là đúng, “các nhân tự tảo môn tiền tuyết, hưu quản tha nhân ngõa thượng sương” 各人自扫门前雪, 休管他人瓦上霜 mỗi người quét tuyết trước cửa nhà mình, đừng lo chuyện sương trên mái ngói nhà người khác.
4. (Phó) Chủ động, chính mình, đích thân. ◎Như: “tự giác” 自觉 chính mình biết lấy, “tự nguyện” 自愿 chính mình mong muốn.
5. (Phó) Vốn là, sẵn có. ◇Tư Mã Thiên 司马迁: “Nhiên bộc quan kì vi nhân, tự thủ kì sĩ” 然僕观其为人, 自守奇士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 报任少卿书) Nhưng tôi xét người ấy, thấy vốn là một kẻ sĩ khác thường.
6. (Phó) Không miễn cưỡng, đương nhiên. ◎Như: “bất chiến tự nhiên thành” 不战自然成 không đánh mà thành công. ◇Đạo Đức Kinh 道德经: “Ngã vô vi nhi dân tự hóa” 我无为而民自化 (Chương 57) Ta vô vi mà dân tự nhiên cải hóa.
7. (Phó) Cứ, vẫn. ◇Vương Bột 王勃: “Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu” 阁中帝子今何在? 槛外长江空自流 (Đằng Vương các 滕王阁) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
8. (Giới) Từ, do. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以来 từ xưa tới nay, “tự viễn nhi cận” 自远而近 từ xa đến gần. ◇Luận Ngữ 论语: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自远方来, 不亦乐乎 (Học nhi 学而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
9. (Liên) Nếu, nếu như, như quả. ◇Tả truyện 左传: “Tự phi thánh nhân, ngoại ninh tất hữu nội ưu” 自非圣人, 外宁必有内忧 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nếu không phải là bậc thánh, yên ổn bên ngoài ắt có mối lo bên trong.
10. (Liên) Mặc dù, tuy. ◇Sử Kí 史记: “Phù tự thượng thánh hoàng đế tác vi lễ nhạc pháp độ, thân dĩ tiên chi, cận dĩ tiểu trị” 夫自上圣黄帝作为礼乐法度, 身以先之, 仅以小治 (Tần bổn kỉ 秦本纪) Dù bậc thượng thánh là Hoàng Đế đặt ra phép tắc cho lễ nhạc, lấy mình làm gương mẫu, cũng chỉ yên trị chẳng bao lâu.
2. (Danh) Họ “Tự”.
3. (Đại) Mình, của mình. ◎Như: “tự cấp tự túc” 自给自足 tạo cho mình những cái cần dùng, lo đủ lấy mình, “tự dĩ vi thị” 自以为是 cho mình là đúng, “các nhân tự tảo môn tiền tuyết, hưu quản tha nhân ngõa thượng sương” 各人自扫门前雪, 休管他人瓦上霜 mỗi người quét tuyết trước cửa nhà mình, đừng lo chuyện sương trên mái ngói nhà người khác.
4. (Phó) Chủ động, chính mình, đích thân. ◎Như: “tự giác” 自觉 chính mình biết lấy, “tự nguyện” 自愿 chính mình mong muốn.
5. (Phó) Vốn là, sẵn có. ◇Tư Mã Thiên 司马迁: “Nhiên bộc quan kì vi nhân, tự thủ kì sĩ” 然僕观其为人, 自守奇士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 报任少卿书) Nhưng tôi xét người ấy, thấy vốn là một kẻ sĩ khác thường.
6. (Phó) Không miễn cưỡng, đương nhiên. ◎Như: “bất chiến tự nhiên thành” 不战自然成 không đánh mà thành công. ◇Đạo Đức Kinh 道德经: “Ngã vô vi nhi dân tự hóa” 我无为而民自化 (Chương 57) Ta vô vi mà dân tự nhiên cải hóa.
7. (Phó) Cứ, vẫn. ◇Vương Bột 王勃: “Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu” 阁中帝子今何在? 槛外长江空自流 (Đằng Vương các 滕王阁) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
8. (Giới) Từ, do. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以来 từ xưa tới nay, “tự viễn nhi cận” 自远而近 từ xa đến gần. ◇Luận Ngữ 论语: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自远方来, 不亦乐乎 (Học nhi 学而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
9. (Liên) Nếu, nếu như, như quả. ◇Tả truyện 左传: “Tự phi thánh nhân, ngoại ninh tất hữu nội ưu” 自非圣人, 外宁必有内忧 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nếu không phải là bậc thánh, yên ổn bên ngoài ắt có mối lo bên trong.
10. (Liên) Mặc dù, tuy. ◇Sử Kí 史记: “Phù tự thượng thánh hoàng đế tác vi lễ nhạc pháp độ, thân dĩ tiên chi, cận dĩ tiểu trị” 夫自上圣黄帝作为礼乐法度, 身以先之, 仅以小治 (Tần bổn kỉ 秦本纪) Dù bậc thượng thánh là Hoàng Đế đặt ra phép tắc cho lễ nhạc, lấy mình làm gương mẫu, cũng chỉ yên trị chẳng bao lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bởi, từ. Như sinh hữu tự lai 生有自来 sinh có từ đâu mà sinh ra.
② Mình, chính mình. Như tự tu 自修 tự sửa lấy mình.
③ Tự nhiên, không phải miễn cưỡng.
② Mình, chính mình. Như tự tu 自修 tự sửa lấy mình.
③ Tự nhiên, không phải miễn cưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự, tự mình, mình: 不自量力 Không tự lường sức mình; 人必自侮,然后人侮之 Người ta ắt tự khinh mình thì người khác mới khinh mình được (Mạnh tử);
② Từ: 自古到今 Từ xưa đến nay; 自河内到北京 Từ Hà Nội đến Bắc Kinh; 自天子以至于庶民 Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học). 【自从】tự tòng [zìcóng] Từ..., từ khi: 自从去年秋天到现在 Từ mùa thu năm ngoái đến nay; 自从我到这裡来,身体很好 Từ khi tôi đến đây, sức khỏe tốt lắm;
③ Tự nhiên. 【自然】 tự nhiên [zìrán] a. Thiên nhiên, (giới) tự nhiên: 大自然 Giới thiên nhiên, thiên nhiên, tự nhiên; 征服自然 Chinh phục thiên nhiên; 自然条件 Điều kiện thiên nhiên; b. Tự khắc, tự nhiên: 你先别问,到时候自然明白 Đừng hỏi vội, đến lúc thì anh tự khắc rõ; 听其自然 Để mặc (cho) tự nhiên; c. Tất nhiên, đương nhiên, khắc (ắt) sẽ: 只要认眞学习,自然会进步 Miễn là chịu khó học tập, ắt sẽ tiến bộ; 【自然】tự nhiên [zìran] Không miễn cưỡng, tự nhiên: 态度非常自然 Thái độ rất tự nhiên.
② Từ: 自古到今 Từ xưa đến nay; 自河内到北京 Từ Hà Nội đến Bắc Kinh; 自天子以至于庶民 Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học). 【自从】tự tòng [zìcóng] Từ..., từ khi: 自从去年秋天到现在 Từ mùa thu năm ngoái đến nay; 自从我到这裡来,身体很好 Từ khi tôi đến đây, sức khỏe tốt lắm;
③ Tự nhiên. 【自然】 tự nhiên [zìrán] a. Thiên nhiên, (giới) tự nhiên: 大自然 Giới thiên nhiên, thiên nhiên, tự nhiên; 征服自然 Chinh phục thiên nhiên; 自然条件 Điều kiện thiên nhiên; b. Tự khắc, tự nhiên: 你先别问,到时候自然明白 Đừng hỏi vội, đến lúc thì anh tự khắc rõ; 听其自然 Để mặc (cho) tự nhiên; c. Tất nhiên, đương nhiên, khắc (ắt) sẽ: 只要认眞学习,自然会进步 Miễn là chịu khó học tập, ắt sẽ tiến bộ; 【自然】tự nhiên [zìran] Không miễn cưỡng, tự nhiên: 态度非常自然 Thái độ rất tự nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ đó. Từ. Td: Tự cổ chí kim — Chính mình.