Nhập Tên cần tra
节
Âm Hán Việt: tiết, tiệt
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 5
Bộ: thảo 艸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹卩
Nét bút: 一丨丨フ丨
Thương Hiệt: TSL (廿尸中)
Unicode: U+8282
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 5
Bộ: thảo 艸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹卩
Nét bút: 一丨丨フ丨
Thương Hiệt: TSL (廿尸中)
Unicode: U+8282
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 节.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 节
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đốt, khớp, lóng: 一节竹子 Một đốt (lóng) tre; 指头节 Đốt ngón tay; 一节甘蔗 Một đốt mía; 骨节 Khớp xương;
② Nhịp phách: 节奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 两节车厢 Hai toa xe; 物理历史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春节 Tết Nguyên đán; 过节 Ăn tết; 清明节 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 节译 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 节煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小节 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 气节 Khí tiết; 守节 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大庆节 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符节 [fújié], 使节 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 节 [jie].
② Nhịp phách: 节奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 两节车厢 Hai toa xe; 物理历史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春节 Tết Nguyên đán; 过节 Ăn tết; 清明节 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 节译 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 节煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小节 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 气节 Khí tiết; 守节 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大庆节 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符节 [fújié], 使节 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 节 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh