Nhập Tên cần tra
苏
Âm Hán Việt: tô
Âm Pinyin: sū ㄙㄨ
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹办
Nét bút: 一丨丨フノ丶丶
Thương Hiệt: TKSC (廿大尸金)
Unicode: U+82CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: sū ㄙㄨ
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹办
Nét bút: 一丨丨フノ丶丶
Thương Hiệt: TKSC (廿大尸金)
Unicode: U+82CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 苏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫苏 [zêsu];
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而复苏苏 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 苏醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 苏北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而复苏苏 Chết đi sống lại;
③ Thức dậy, tỉnh lại: 苏醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại;
④ Nghỉ ngơi;
⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 苏北 Miền Bắc Giang Tô;
⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ);
⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937);
⑧ [Su] (Họ) Tô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 苏