Nhập Tên cần tra
英
Âm Hán Việt: anh
Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ, yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹央
Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: TLBK (廿中月大)
Unicode: U+82F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ, yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹央
Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: TLBK (廿中月大)
Unicode: U+82F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. hoa
2. người tài giỏi
3. nước Anh
2. người tài giỏi
3. nước Anh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶渊明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鲜美, 落英缤纷 (Đào hoa nguyên kí 桃花源记) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀华 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英杰. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君虽英勇, 然贼势甚盛, 不可轻出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世后, 英名擅八区 (Vịnh sử 咏史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀华 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英杰. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三国演义: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君虽英勇, 然贼势甚盛, 不可轻出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世后, 英名擅八区 (Vịnh sử 咏史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀华.
② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英杰.
③ Nước Anh.
④ Chất tinh tuý của vật.
⑤ Núi hai trùng.
⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.
② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英杰.
③ Nước Anh.
④ Chất tinh tuý của vật.
⑤ Núi hai trùng.
⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hoa: 落英 Hoa vụng;
② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng;
③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau;
④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo;
⑤ [Ying] Nước Anh;
⑥ [Ying] (Họ) Anh.
② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng;
③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau;
④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo;
⑤ [Ying] Nước Anh;
⑥ [Ying] (Họ) Anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa của cây cối. Chỉ phần đẹp nhất, quý nhất — Chỉ người tài giỏi xuất chúng.