Nhập Tên cần tra
范
Âm Hán Việt: phạm
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹氾
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフ
Thương Hiệt: TESU (廿水尸山)
Unicode: U+8303
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹氾
Nét bút: 一丨丨丶丶一フフ
Thương Hiệt: TESU (廿水尸山)
Unicode: U+8303
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. khuôn, mẫu
2. họ Phạm
2. họ Phạm
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí 礼记: “Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy” 范则冠而蝉有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 范.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 范.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 范.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 范.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 钱范 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典范 Tấm gương sáng; 示范 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就范 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Gương mẫu: 典范 Tấm gương sáng; 示范 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就范 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khuôn đúc;
② Khuôn mẫu (như 范, bộ 竹);
③ Con ong: 范则冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Khuôn mẫu (như 范, bộ 竹);
③ Con ong: 范则冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con ong — Họ người.