Nhập Tên cần tra
血
Âm Hán Việt: huyết
Âm Pinyin: xiě ㄒㄧㄝˇ, xuè ㄒㄩㄝˋ
Tổng nét: 6
Bộ: huyết 血 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿皿
Nét bút: ノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HBT (竹月廿)
Unicode: U+8840
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: xiě ㄒㄧㄝˇ, xuè ㄒㄩㄝˋ
Tổng nét: 6
Bộ: huyết 血 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿皿
Nét bút: ノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HBT (竹月廿)
Unicode: U+8840
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
máu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng 李陵: “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地为陵震怒, 战士为陵饮血 (Đáp Tô Vũ thư 答苏武书) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử 荀子: “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 议兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” 血统 cùng dòng máu, “huyết thân” 血亲 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt, “huyết dận” 血胤 con cháu, “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” 血性男儿 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng 李陵: “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地为陵震怒, 战士为陵饮血 (Đáp Tô Vũ thư 答苏武书) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử 荀子: “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 议兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” 血统 cùng dòng máu, “huyết thân” 血亲 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt, “huyết dận” 血胤 con cháu, “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” 血性男儿 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Máu.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血战 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血战 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máu, tiết: 流血 Chảy máu; 鸡血 Tiết gà;
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血战 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血战 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.