Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: khoã, khoả, loã
Âm Pinyin: guǒ ㄍㄨㄛˇ
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YWDV (卜田木女)
Unicode: U+88F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi (Hán thư ) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

Từ điển phổ thông

1. bọc, gói
2. cái bao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư : “Mã cách khỏa thi” (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” cái bao thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.
① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.