Nhập Tên cần tra
贵
Âm Hán Việt: quý
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳中一贝
Nét bút: 丨フ一丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: LMBO (中一月人)
Unicode: U+8D35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳中一贝
Nét bút: 丨フ一丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: LMBO (中一月人)
Unicode: U+8D35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. sang
2. quý giá
3. quý trọng
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý trọng, quý ở: 珍贵的产品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 宝贵的意见 Ý kiến quý báu; 兵贵精,不贵多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太贵了,买不起 Đắt quá không mua nổi; 钢比铁贵 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 贵国 Quý quốc; 贵客 Quý khách.
④ Sang: 显贵之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
② Đắt: 太贵了,买不起 Đắt quá không mua nổi; 钢比铁贵 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 贵国 Quý quốc; 贵客 Quý khách.
④ Sang: 显贵之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贵