Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: viên

Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ

Tổng nét: 14

Bộ: xa 車 (+10 nét)

Lục thư: hình thanh

Hình thái: ⿰车袁

Nét bút: 一フ丨一一丨一丨フ一ノフノ丶

Thương Hiệt: KQGRV (大手土口女)

Unicode: U+8F95

Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao

Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

viên

Từ điển phổ thông

càng xe, tay xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 辕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Càng xe, tay xe: 红马拉辕,黑马拉套 Ngựa hồng kéo càng, ngựa ô kéo phụ;

② (cũ) Viên môn (chỉ nha môn, dinh sở).

Như 辕