Nhập Tên cần tra
长
Âm Hán Việt: tràng, trướng, trường, trưởng
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ, zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 4
Bộ: trường 長 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一フ丶
Thương Hiệt: LHMO (中竹一人)
Unicode: U+957F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ, zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 4
Bộ: trường 長 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一フ丶
Thương Hiệt: LHMO (中竹一人)
Unicode: U+957F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
1. dài
2. lâu
2. lâu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dài, xa, chiều dài: 这段路全长约二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 长途 Đường xa;
② Lâu, lâu dài: 很长时间没有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他长于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所长 Mỗi người có một sở trường; 取长补短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一长可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 门虽设而长关 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 长使英雄泪满襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 长 [zhăng].
② Lâu, lâu dài: 很长时间没有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他长于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所长 Mỗi người có một sở trường; 取长补短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一长可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 门虽设而长关 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 长使英雄泪满襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 长 [zhăng].
Từ điển phổ thông
1. dài
2. lâu
2. lâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 长.
Từ điển Thiều Chửu
Như 长
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dài, xa, chiều dài: 这段路全长约二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 长途 Đường xa;
② Lâu, lâu dài: 很长时间没有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他长于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所长 Mỗi người có một sở trường; 取长补短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一长可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 门虽设而长关 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 长使英雄泪满襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 长 [zhăng].
② Lâu, lâu dài: 很长时间没有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他长于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所长 Mỗi người có một sở trường; 取长补短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一长可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 门虽设而长关 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 长使英雄泪满襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 长 [zhăng].
Từ điển phổ thông
1. to, lớn
2. đứng đầu
2. đứng đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 长.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mọc: 今年庄稼长得很好 Mùa màng năm nay (mọc) rất tốt; 手上长了一个疮 Trên tay mọc một cái nhọt;
② Lớn lên: 猪长得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 长大成人 Lớn lên thành người; 苟得其养,无物不长 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 长见识 Tăng thêm kiến thức; 学问长了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年长 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他长两岁 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又长汝三岁 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子长一辈 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 长子 Con cả; 长兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部长 Bộ trưởng; 首长 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 长虫子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 长叶子了 (Cây) đã ra lá. Xem 长 [cháng].
② Lớn lên: 猪长得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 长大成人 Lớn lên thành người; 苟得其养,无物不长 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 长见识 Tăng thêm kiến thức; 学问长了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年长 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他长两岁 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又长汝三岁 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子长一辈 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 长子 Con cả; 长兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部长 Bộ trưởng; 首长 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 长虫子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 长叶子了 (Cây) đã ra lá. Xem 长 [cháng].