Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: nhu, nhuyễn, noạ, tu
Âm Pinyin: nuò ㄋㄨㄛˋ, ㄖㄨˊ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ, ㄒㄩ
Tổng nét: 14
Bộ: vũ 雨 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: MBMBL (一月一月中)
Unicode: U+9700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

1. đợi
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi. Như tương nhu cùng đợi.
② Dùng. Như quân nhu đồ dùng trong quân.
③ Lần lữa. Như sách Tả truyện nói nhu sự chi tặc giã lần lữa là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết: Phân phối theo nhu cầu;
② Cần: Nó rất cần tiền;
③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện);
④ (văn) Đợi: Đợi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng. Cần đến — Mềm mại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).
Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.
(văn) Như (bộ ).
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn, trên quẻ Khảm, chủ về sự chờ đợi, trì trệ — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.