Nhập Tên cần tra
飞
Âm Hán Việt: phi
Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: NO (弓人)
Unicode: U+98DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ
Tổng nét: 3
Bộ: ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: NO (弓人)
Unicode: U+98DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Từ điển phổ thông
bay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bay: 鸟飞 Chim bay; 飞沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飞奔 Chạy như bay; 物价飞涨 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 盖上 瓶子吧,免得香味儿飞了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飞灾 Tai nạn bất ngờ; 飞书 Bức thư không đề tên tác giả; 飞语 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
② Như bay, rất nhanh: 飞奔 Chạy như bay; 物价飞涨 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 盖上 瓶子吧,免得香味儿飞了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飞灾 Tai nạn bất ngờ; 飞书 Bức thư không đề tên tác giả; 飞语 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飞