Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: ấm, ẩm
Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ, yìn ㄧㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: thực 食 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフフノフノ丶
Thương Hiệt: NVNO (弓女弓人)
Unicode: U+996E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho (gia súc hoặc người) uống: Cho ngựa uống nước; Cho uống rượu. Xem [yên].
Như

Từ điển phổ thông

1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống: Uống trà;
② Đồ uống: Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: Nuốt hận, ôm hận. Xem [yìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như