Nhập Tên cần tra

Âm Hán Việt: cao
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, gào ㄍㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cao 高 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: YRBR (卜口月口)
Unicode: U+9AD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Từ điển phổ thông

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. Trái lại với “đê” thấp. ◎Như: “sơn cao thủy thâm” núi cao sông sâu.
2. (Tính) Kiêu, đắt. ◎Như: “cao giá” giá đắt.
3. (Tính) Nhiều tuổi. ◎Như: “cao niên” bậc lão niên, nhiều tuổi.
4. (Tính) Giọng tiếng lớn. ◎Như: “cao ca” tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
5. (Tính) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: “cao tài sanh” học sinh ưu tú, “cao nhân” người cao thượng. ◇Nguyễn Du : “Thạch ẩn cao nhân ốc” (Đào Hoa dịch đạo trung 驿) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “vị cao niên ngải” địa vị tôn quý, tuổi lớn.
7. (Danh) Chỗ cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” lên cao trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Cao”. ◎Như: “Cao Bá Quát” (1808-1855).
9. (Động) Tôn sùng, kính trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thuỷ thâm núi cao sông sâu.
② Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
③ Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao .
④ Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân người cao thượng. Nguyễn Du : Thạch ẩn cao nhân ốc (Ðào Hoa dịch đạo trung 驿) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
⑤ Giọng tiếng lên cao. Như cao ca hát to, hát lên giọng.
⑥ Quý, kính.
⑦ Nhiều, lớn hơn. Như cao niên bậc lão niên, nhiều tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Tôi cao hơn anh; Tinh thần lên cao; Tháp cao 20 mét; Chất lượng cao; Phong cách cao;
② Giỏi, hay, hơn, cao cường, cao thượng; Tầm suy nghĩ của anh ấy hơn tôi; Chủ trương này rất hay; Bản lĩnh cao cường;
③ Lớn tiếng, (tiếng) cao to, to tiếng: Lớn tiếng gọi; °q Hát to tiếng;
④ Đắt đỏ: Giá đắt quá;
⑤ Nhiều tuổi, tuổi cao: Cụ ấy tuổi đã bảy mươi;
⑥ [Gao] (Họ) Cao;
⑦ [Gao] Cao Li [Gaolí] Nước Cao Li (tức Hàn Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trên, lên tới phía trên. Trái với thấp — Quý trọng. Đáng tôn kính — Họ người.